Tetrahydrofolic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit Tetrahydrofolic là một dẫn xuất của axit folic. Nó được sản xuất từ axit dihydrofolic bởi dihydrofolate reductase. Nó được chuyển đổi thành 5,10-methylenetetrahydrofolate bởi serine hydroxymethyltransferase. Nó là một coenzyme trong nhiều phản ứng, đặc biệt là trong quá trình chuyển hóa axit amin và axit nucleic. Nó hoạt động như một nhà tài trợ của một nhóm với một nguyên tử carbon. Nó thu được nguyên tử carbon này bằng cách cô lập formaldehyd được sản xuất trong các quy trình khác.
Dược động học:
Tetrahydrofolate được vận chuyển qua các tế bào bằng endocytosis qua trung gian thụ thể, nơi cần thiết để duy trì hồng cầu bình thường, tổng hợp axit nucleic và thymidylate, axit amin xen kẽ, methyl hóa tRNA và tạo và sử dụng formate.
Dược lực học:
Tetrahydrofolate là chất chuyển hóa hoạt động chính của folate chế độ ăn uống. Nó rất quan trọng như một coenzyme trong các phản ứng liên quan đến việc chuyển các nhóm carbon đơn lẻ. Tetrahydrofolate có vai trò tổng hợp nucleic và axit amin. Vì sự tổng hợp nucleic và axit amin bị ảnh hưởng bởi sự thiếu hụt tetrahydrofolate, các tế bào đang phân chia và phát triển tích cực có xu hướng bị ảnh hưởng đầu tiên. Tetrahydrofolate được sử dụng để điều trị bệnh sốt xuất huyết tại chỗ và megaloblastic và macrocytic, biến chứng huyết học do thiếu axit folic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotiam hydrochloride (Cefotiam hexetil hydrochlorid)
Loại thuốc
Kháng sinh loại cephalosporin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn cefotiam hexetil hydrochloride để pha tiêm biểu thị theo cefotiam với 0,5 g, 1 g, 2 g cho mỗi lọ.
- Viên nén cefotiam hexetil hydrocloride tương đương với 200 mg cefotiam. 1,14 g cefotiam hydroclorid tương đương 1 g cefotiam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethiodized oil (dầu Ethiodized)
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 10ml (nồng độ 480mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dydrogesterone
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dydrogesterone - 10 mg
Viên nén phối hợp estradiol hemidrate/ dydrogesterone – 0,5 mg/ 2,5 mg; 1 mg/ 5 mg;
1 mg/ 10 mg; 2 mg/ 10 mg
Sản phẩm liên quan







